Vòng vo

Từ đồng nghĩa với vòng vo là gì? Từ trái nghĩa với vòng vo là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ vòng vo

Quảng cáo

Nghĩa: nói lan man, không đi thẳng vào vấn đề; vòng qua vòng lại theo nhiều hướng khác nhau

Từ đồng nghĩa: quanh co, ngoằn ngoèo, vòng vèo, vòng quanh, nói quanh

Từ trái nghĩa: thẳng tắp, dứt khoát, rõ ràng

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Con đường làng em rất quanh co.

  • Con đường dẫn đến nhà tôi rất ngoằn ngoèo, khó đi.

  • Có gì cậu cứ nói thẳng với tớ, đừng vòng vèo nữa.

  • Hôm nay thời tiết đẹp nên em đi dạo vòng quanh công viên.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Con đường mới xây thẳng tắp.

  • Cậu ấy trả lời dứt khoát câu hỏi khó của cô giáo.

  • Cậu hãy cho tớ một lời giải thích rõ ràng.

Quảng cáo
close