Vô íchTừ đồng nghĩa với vô ích là gì? Từ trái nghĩa với vô ích là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ vô ích Quảng cáo
Nghĩa: không có ích lợi gì, không được việc gì Từ đồng nghĩa: vô dụng, vô bổ, vô tích sự Từ trái nghĩa: hữu dụng, hữu ích, có ích Đặt câu với từ đồng nghĩa: - Quyển sách này thật vô dụng. - Mẹ tôi nói xem điện thoại nhiều rất vô bổ và ảnh hưởng không tốt cho mắt. - Anh ấy không hề vô tích sự như cái cách mà mọi người nói về anh ấy. Đặt câu với từ trái nghĩa: - Sách giáo khoa là nguồn thông tin hữu dụng để học sinh trau dồi kiến thức. - Máy giặt là đồ vật hữu ích nhất trong ngôi nhà của em. - Chim sâu là một loại chim có ích.
Quảng cáo
|