Vững chắc

Từ đồng nghĩa với vững chắc là gì? Từ trái nghĩa với vững chắc là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ vững chắc

Quảng cáo

Nghĩa: trạng thái cứng cáp, không dễ bị phá hủy hay đổ vỡ

Từ đồng nghĩa: bền vững, vững bền, bền lâu

Từ trái nghĩa: mong manh, bấp bênh, nản chí, sờn lòng, dao động

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Hai bên phải tin tưởng lẫn nhau thì tình cảm mới vững bền.

  • Giáo dục là nền tảng cho sự phát triển bền vững của đất nước.

  • Tình bạn của chúng ta chắc chắn sẽ rất bền lâu.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Hy vọng sống của anh ấy thật mong manh.

  • Cuộc sống của người dân ở vùng sâu vùng xa còn nhiều bấp bênh.

  • Hãy nhớ, đừng bao giờ nản chí trước khó khăn. 

  • Đôi khi cách đối xử của người khác có thể làm chúng ta sờn lòng.

  • Mặt nước dao động khi có đàn cá nhỏ bơi qua.

Quảng cáo
close