Vô tích sự

Từ đồng nghĩa với vô tích sự là gì? Từ trái nghĩa với vô tích sự là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ vô tích sự

Quảng cáo

Nghĩa: không làm được việc gì có ích

Từ đồng nghĩa: vô bổ, vô ích, vô dụng, bất tài

Từ trái nghĩa: có ích, hữu dụng, hữu ích

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Nam toàn xem những thứ vô bổ.

  • Món đồ cậu mua về thật vô ích!

  • Cái máy này đã quá cũ nên nó trở nên vô dụng.

  • Anh ta là một kẻ bất tài.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Chim sâu là một loài chim có ích.

  • Sách giáo khoa là nguồn thông tin hữu dụng để học sinh trau dồi tri thức.

  • Điện thoại thông minh là một món đồ hữu ích.

Quảng cáo
close