TựaTừ đồng nghĩa với tựa là gì? Từ trái nghĩa với tựa là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ tựa Quảng cáo
Nghĩa: [Danh từ] bài viết ở đầu sách trình bày một số điểm cần thiết về cuốn sách đó, bộ phận của ghế, dùng để dựa lưng khi ngồi [Động từ] áp sát vào vật gì để nhờ vào đó mà giữ ở nguyên một tư thế nhất định [Tính từ] giống như (cái gì đó) Từ đồng nghĩa: đề tựa, tì, dựa, chống, giống, tương tự, na ná Từ trái nghĩa: khác, khác nhau Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|