Tựa

Từ đồng nghĩa với tựa là gì? Từ trái nghĩa với tựa là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ tựa

Quảng cáo

Nghĩa: [Danh từ] bài viết ở đầu sách trình bày một số điểm cần thiết về cuốn sách đó, bộ phận của ghế, dùng để dựa lưng khi ngồi

[Động từ] áp sát vào vật gì để nhờ vào đó mà giữ ở nguyên một tư thế nhất định

[Tính từ] giống như (cái gì đó)

Từ đồng nghĩa: đề tựa, tì, dựa, chống, giống, tương tự, na ná

Từ trái nghĩa: khác, khác nhau

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Đề tựa cho cuốn sách này là một nhà văn nổi tiếng.

  • Cậu ấy cằm lên tay như đang suy tư điều gì đó.

  • Anh ấy dựa lưng vào tường cho đỡ mỏi.

  • Ông em đã già yếu nên đi phải chống gậy.

  • Em có khuôn mặt giống mẹ.

  • Hai chiếc quần này có màu sắc tương tự nhau.

  • Chiếc váy này na ná với chiếc váy của chị tớ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Mỗi người có một tính cách khác nhau.

  • Mặc dù là hai anh em nhưng họ rất khác nhau về ngoại hình.

Quảng cáo
close