Thương lượng

Từ đồng nghĩa với thương lượng là gì? Từ trái nghĩa với thương lượng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thương lượng

Quảng cáo

Nghĩa: trao đổi, bàn bạc với nhau nhằm đi đến thỏa thuận giải quyết một vấn đề nào đó (thường là có liên quan đến quyền lợi giữa các bên)

Từ đồng nghĩa: bàn bạc, đàm phán, thảo luận, luận bàn, hội đàm, trao đổi

Từ trái nghĩa: tự quyết, quả quyết, quyết đoán

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Chúng tôi cùng nhau bàn bạc và đưa ra quyết định cuối cùng.

  • Cuộc đàm phán giữa hai bên đã diễn ra một cách suôn sẻ.

  • Cuối tuần chúng ta cùng nhau thảo luận về vấn đề này.

  • Chủ tịch Hồ Chí Minh cùng các nhà lãnh đạo Đảng đang luận bàn việc nước.

  • Đại hội đồng Liên hợp quốc đang tổ chức một hội đàm về biến đổi khí hậu.

  • Vấn đề này cần phải trao đổi một cách kĩ lưỡng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Anh ấy luôn tự quyết lấy mọi việc.

  • Vấn đề này hãy để anh ấy tự mình quả quyết.

  • Anh ta là một người thiếu quyết đoán.

Quảng cáo
close