Trói

Từ đồng nghĩa với trói là gì? Từ trái nghĩa với trói là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ trói

Quảng cáo

Nghĩa: buộc cho chặt để cho không thể cử động, vận động tự do được nữa

Từ đồng nghĩa: bó, buộc, quấn, cột

Từ trái nghĩa: cởi, gỡ, tháo

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Bác tiều phu gánh ba củi về nhà.

  • Mỗi ngày mẹ đều giúp em buộc tóc.

  • Bác sĩ dùng gạc chun để quấn quanh vết thương.

  • Bác nông dân cột con trâu vào cọc.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Khi vào nhà bạn không cần phải cởi giày.

  • Mẹ thường gỡ xương cá cho em.

  • Người lính tháo ngòi nổ khỏi quả bom.

Quảng cáo
close