Tệ bạcTừ đồng nghĩa với tệ bạc là gì? Từ trái nghĩa với tệ bạc là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ tệ bạc Quảng cáo
Nghĩa: tỏ ra không còn nhớ gì đến ơn nghĩa, không giữ trọn tình nghĩa trước sau Từ đồng nghĩa: bạc bẽo, bạc tình, bội bạc, bội nghĩa Từ trái nghĩa: chung thủy, chung tình, tình nghĩa, biết ơn, ân nghĩa Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|