Từ trần

Từ đồng nghĩa với từ trần là gì? Từ trái nghĩa với từ trần là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ từ trần

Quảng cáo

Nghĩa: Thể hiện con người hoặc các loài vật không còn sinh sống trên cõi đời

Từ đồng nghĩa: chết, hi sinh, bỏ mạng, tạ thế, nghẻo

Từ trái nghĩa: sống sót, cõi đời, sinh sống

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Các anh hùng chiến sĩ đã hi sinh trên chiến trận.

- Chết vinh còn hơn sống nhục.

- Rất nhiều những tên địch đã bỏ mạng trên đất nước ta.

- Ông ta đã tạ thế mấy năm nay rồi.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Ông ấy là người may mắn còn sống sót trên cõi đời này.

Anh ta đang sinh sống cùng với gia đình rất mạnh khoẻ.

- Ông ấy vượt lên tất cả khó khăn mới có thể sống sót.

Quảng cáo
close