Trưởng thànhTừ đồng nghĩa với trưởng thành là gì? Từ trái nghĩa với trưởng thành là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ trưởng thành Quảng cáo
Nghĩa: phát triển đến mức hoàn chỉnh thông qua quá trình rèn luyện, thử thách, đầy đủ về mọi mặt Từ đồng nghĩa: lớn mạnh, vững vàng, chín chắn Từ trái nghĩa: non dại, ngây ngô, cả tin, bồng bột Đặt câu với từ đồng nghĩa: - Cây đang độ trưởng thành. - Suy nghĩ của anh ấy rất chín chắn. - Anh ta luôn vững vàng, làm trụ cột cho gia đình nhỏ của mình. Đặt câu với từ trái nghĩa: - Bạn có chút non dại, dần dần bạn sẽ hiểu ra tất cả mọi chuyện. - Bạn không nên cả tin vào tất cả những lời người khác nói. - Suy nghĩ của những đứa trẻ, thực sự rất ngây ngô.
Quảng cáo
|