Thơm thoTừ đồng nghĩa với thơm tho là gì? Từ trái nghĩa với thơm tho là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thơm tho Quảng cáo
Nghĩa: có hương thơm và đem lại cho con người ta cảm giác dễ chịu Từ đồng nghĩa: thơm ngát, thơm nồng, thơm nức, thơm nhạt Từ trái nghĩa: hôi thối, bốc mùi, nặng mùi Đặt câu với từ đồng nghĩa: - Quần áo của em luôn thơm ngát. - Thơm ngát hương khi chúng em bước chân vào lớp học. - Tôi luôn thấy thơm nức mũi với những món ăn mà mẹ tôi nấu. Đặt câu với từ trái nghĩa: - Ở bãi rác luôn bốc mùi hôi thối. - Quần áo để lâu không giặt sẽ bốc mùi khó chịu. - Trước khi tới trường em đã tắm để không có mùi hôi.
Quảng cáo
|