Tự tôn

Từ đồng nghĩa với tự tôn là gì? Từ trái nghĩa với tự tôn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ tự tôn

Quảng cáo

Nghĩa: tự tôn trọng phẩm giá, danh dự của mình, không để cho ai khinh thường mình

Từ đồng nghĩa: tự trọng, tự tin

Từ trái nghĩa: vô lại, vô liêm sỉ, tự ti

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Sự tự tin giúp cậu ấy luôn tỏa sáng trước đám đông.

  • Cô giáo dạy chúng em phải có lòng tự trọng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Những kẻ vô lại dần sẽ bị bài trừ ra khỏi xã hội.

  • Cậu ta vô liêm sỉ tới mức ăn cắp tiền của người khác.

  • Bạn ấy luôn tự ti về ngoại hình bản thân.

Quảng cáo
close