Thô lỗ

Từ đồng nghĩa với thô lỗ là gì? Từ trái nghĩa với thô lỗ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thô lỗ

Quảng cáo

Nghĩa: tỏ ra thiếu lễ độ, thiếu tôn trọng trong giao tiếp và ứng xử

Từ đồng nghĩa: lỗ mãng, thô tục, vô lễ, hỗn láo, xấc xược

Từ trái nghĩa: lễ phép, lễ độ, hiền hòa, nhã nhặn, tôn trọng, lịch sự

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Hành động lỗ mãng của anh ấy khiến tôi không thể chịu nổi.

  • Học sinh không được vô lễ với thầy giáo.

  • Cậu không nên ăn nói hỗn láo với cha mẹ mình như vậy.

  • Thái độ xấc xược của anh ta khiến mọi người khó chịu.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Là trẻ con phải ăn nói lễ phép với người lớn.

  • Người biết cư xử lễ độ luôn được mọi người yêu mến và kính trọng.

  • Bạn ấy luôn hiền hòa với tất cả mọi người.

  • Màu sắc quần áo của bạn hôm nay rất nhã nhặn.

  • Cha mẹ cần tôn trọng quyền riêng tư của con trẻ.

  • Mẹ dạy em cần phải có thái độ lịch sự với người lớn.

Quảng cáo
close