Thanh lịch

Từ đồng nghĩa với thanh lịch là gì? Từ trái nghĩa với thanh lịch là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thanh lịch

Quảng cáo

Nghĩa: toát lên vẻ thanh tao và trang trọng, lịch sự

Từ đồng nghĩa: tao nhã, nhã nhặn, thanh tao, lịch sự, lịch thiệp, thanh nhã, trang nhã

Từ trái nghĩa: vô lễ, vô duyên, thô lỗ, hỗn láo, xấc xược, phô trương

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Ông em có thú chơi tao nhã là sưu tầm đồ cổ.

  • Màu sắc quần áo của bạn hôm nay rất nhã nhặn.

  • Bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp với những đường nét thanh tao.

  • Hôm nay tôi ăn mặc rất lịch sự vì có buổi phỏng vấn quan trọng.

  • Ngôi nhà này được thiết kế với màu sắc trang nhã, tạo cảm giác ấm cúng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Học sinh không được vô lễ với thầy giáo.

  • Chen ngang vào lời nói của người khác là hành động vô duyên.

  • Hành động thô lỗ của anh ấy khiến tôi không thể chịu nổi.

  • Cậu không nên ăn nói hỗn láo với cha mẹ mình như vậy.

  • Thái độ xấc xược của anh ta khiến mọi người khó chịu.

  • Kẻ khoe khoang thường thích phô trương sự giàu có của mình.

Quảng cáo
close