Tốt tính

Từ đồng nghĩa với tốt tính là gì? Từ trái nghĩa với tốt tính là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ tốt tính

Quảng cáo

Nghĩa: có nhiều đức tính tốt, thể hiện trong cách ăn ở, cư xử thường ngày

Từ đồng nghĩa: tốt bụng, lương thiện, nhân đạo, nhân hậu, nhân ái, bác ái

Từ trái nghĩa: xấu tính, độc ác, xấu xa, bất nhân, ích kỉ

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Vân rất tốt bụng, bạn ấy luôn giúp đỡ các bạn trong lớp.

  • Những người sống lương thiện sẽ gặp nhiều điều may mắn.

  • Ông Bụt trong truyện cổ tích là người có tấm lòng nhân hậu.

  • Sống nhân ái là sống biết yêu thương, giúp đỡ người khác.

  • Bác Hồ là một vị lãnh tụ giàu lòng bác ái.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Con không nên xấu tính như vậy, sẽ ảnh hưởng đến mọi người xung quanh.

  • Mụ phù thủy độc ác đã âm mưu hãm hại công chúa.

  • Để làm một người tốt chúng em không nên có những suy nghĩ xấu xa.

  • Hắn ta có lòng dạ bất nhân.

  • Cậu ấy rất ích kỉ nên bị mọi người xa lánh.

Quảng cáo
close