Trông coi

Từ đồng nghĩa với trông coi là gì? Từ trái nghĩa với trông coi là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ trông coi

Quảng cáo

Nghĩa: để ý xung quanh, giữ gìn cho yên ổn, cho mọi việc được bình thường

Từ đồng nghĩa: trông nom, giám sát, quản lí, chăm sóc, coi sóc

Từ trái nghĩa: bỏ bê, bỏ mặc, lơ là, ngó lơ

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Bố mẹ dặn em phải trông nom nhà cửa cẩn thận khi bố mẹ vắng nhà.

  • Tên trộm đang bị giám sát bởi camera an ninh.

  • Cha mẹ cần quản lí con cái cẩn thận trong kì nghỉ hè.

  • Mèo mẹ đang chăm sóc cho đàn mèo con mới đẻ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cậu ấy bỏ bê việc học tập, suốt ngày chỉ chơi điện tử.

  • Tôi sẽ không bao giờ bỏ mặc bạn khi bạn gặp khó khăn.

  • Vì sự lơ là của mình nên cô ấy đã lạc mất đứa con 6 tuổi.

  • Cô ấy ngó lơ việc chăm sóc con cái.

Quảng cáo
close