Trông coiTừ đồng nghĩa với trông coi là gì? Từ trái nghĩa với trông coi là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ trông coi Quảng cáo
Nghĩa: để ý xung quanh, giữ gìn cho yên ổn, cho mọi việc được bình thường Từ đồng nghĩa: trông nom, giám sát, quản lí, chăm sóc, coi sóc Từ trái nghĩa: bỏ bê, bỏ mặc, lơ là, ngó lơ Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|