Tự ti

Từ đồng nghĩa với tự ti là gì? Từ trái nghĩa với tự ti là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ tự ti

Quảng cáo

Nghĩa: tự đánh giá thấp bản thân mình nên tỏ ra thiếu tự tin

Từ đồng nghĩa: mặc cảm, e dè, rụt rè, nhút nhát, nhát gan

Từ trái nghĩa: tự tin, tự tôn, tự hào, hãnh diện, kiêu hãnh

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • mặc cảm về ngoại hình của mình, cậu ấy không dám kết thân với các bạn trong lớp.

  • Cậu bé rụt rè không dám giơ tay phát biểu trong lớp.

  • Lan rất nhút nhát nên khi gặp người lạ, cậu ấy thường im lặng và không dám nói chuyện.

  • Chú thỏ đó tuy nhát gan nhưng vẫn cố gắng để giúp bạn mình.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Sự tự tin giúp cô ấy luôn tỏa sáng trước đám đông.

  • Em là niềm tự hào của ba mẹ.

  • Mẹ luôn hãnh diện về kết quả học tập của em.

  • Loài ngựa là loài vật biểu tượng cho niềm kiêu hãnh và sự tự do.

Quảng cáo
close