Thẹn thùngTừ đồng nghĩa với thẹn thùng là gì? Từ trái nghĩa với thẹn thùng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thẹn thùng Quảng cáo
Nghĩa: có dáng điệu ngại ngùng, không tự tin trong các tình huống xã hội Từ đồng nghĩa: e thẹn, ngại ngùng, ngượng ngùng, xấu hổ, bẽn lẽn Từ trái nghĩa: mạnh dạn, bạo dạn, tự tin, táo bạo, xông pha Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|