Thẹn thùng

Từ đồng nghĩa với thẹn thùng là gì? Từ trái nghĩa với thẹn thùng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thẹn thùng

Quảng cáo

Nghĩa: có dáng điệu ngại ngùng, không tự tin trong các tình huống xã hội

Từ đồng nghĩa: e thẹn, ngại ngùng, ngượng ngùng, xấu hổ, bẽn lẽn

Từ trái nghĩa: mạnh dạn, bạo dạn, tự tin, táo bạo, xông pha

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • E thẹn là cảm giác ngại ngùng của các cô gái mới lớn.

  • Cô ấy rất ngại ngùng khi đi chơi với chúng tôi.

  • Trẻ con thường hay ngượng ngùng khi được khen ngợi.

  • Bố mẹ sẽ cảm thấy rất xấu hổ khi con cái làm những chuyện không đúng đắn.

  • Hoa thẹn thùng khi bày tỏ cảm xúc thật của mình đối với mọi người

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Em luôn mạnh dạn giơ tay phát biểu bài và nói ra quan điểm của mình.

  • Sự tự tin giúp cô ấy luôn tỏa sáng trước đám đông.

  • Hùng bày tỏ cảm xúc của mình một cách táo bạo.

  • Những người chiến sĩ luôn sẵn sàng xông pha bảo vệ đất nước.

Quảng cáo
close