Thùy mịTừ đồng nghĩa với thùy mị là gì? Từ trái nghĩa với thùy mị là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thùy mị Quảng cáo
Nghĩa: từ dùng để chỉ những cô gái có điệu bộ nữ tính, hiền dịu, dễ thương Từ đồng nghĩa: dịu dàng, nết na, hiền dịu, hiền hậu Từ trái nghĩa: ghê gớm, đanh đá, hung dữ, khó tính Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|