Từ đồng nghĩa với té là gì? Từ trái nghĩa với té là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ té

Quảng cáo

Nghĩa: ngã; dùng lòng bàn tay hắt nước từng tí một lên chỗ nào đó

Từ đồng nghĩa: ngã, hắt, tát

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cậu ấy đau chân do bị ngã trong lúc chơi đùa.

  • Bác nông dân đang hắt nước lên cây lúa để tưới tiêu.

  • Ông em đang tát ao để bắt cá.

Quảng cáo
close