Thêu

Từ đồng nghĩa với thêu là gì? Từ trái nghĩa với thêu là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thêu

Quảng cáo

Nghĩa: hành động dùng kim và chỉ màu để tạo nên các hình trên mặt vải

Từ đồng nghĩa: thêu thùa, dệt

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Bà em rất giỏi việc thêu thùa.

  • Tấm vải này được dệt từ sợi bông.

Quảng cáo
close