Tương trợ

Từ đồng nghĩa với tương trợ là gì? Từ trái nghĩa với tương trợ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ tương trợ

Quảng cáo

Nghĩa: giúp đỡ lẫn nhau để vượt qua khó khăn

Từ đồng nghĩa: giúp đỡ, hỗ trợ, trợ giúp

Từ trái nghĩa: cản trở, ngăn cản, bỏ mặc, chèn ép

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Em thường giúp đỡ bố mẹ việc nhà.

  • Bạn có cần mình hỗ trợ gì không?

  • Tôi sẽ trợ giúp bạn nếu bạn cần.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cơn mưa lớn cản trở việc đi lại của người dân.

  • Cô ấy vẫn quyết tâm theo đuổi ước mơ làm ca sĩ dù bị gia đình ngăn cản.

  • Tôi sẽ không bao giờ bỏ mặc bạn khi bạn gặp khó khăn.

  • Chủ nghĩa thực dân chèn ép quyền tự do và tự chủ của đất nước ta.

Quảng cáo
close