Thành tựu

Từ đồng nghĩa với thành tựu là gì? Từ trái nghĩa với thành tựu là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thành tựu

Quảng cáo

Nghĩa: kết quả tốt đẹp sau một quá trình nỗ lực mà đạt được

Từ đồng nghĩa: thành tích, thành quả, kết quả

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Em đã đạt thành tích tốt trong kì thi vừa rồi.

  • Tớ rất ngưỡng mộ thành quả mà bạn đạt được.

  • Kết quả học tập của bạn kì này tốt quá!

Quảng cáo
close