Thất lễTừ đồng nghĩa với thất lễ là gì? Từ trái nghĩa với thất lễ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thất lễ Quảng cáo
Nghĩa: không giữ được phép tắc cư xử đối với người bề trên hoặc người lớn tuổi hơn Từ đồng nghĩa: vô lễ, vô phép, thô lỗ, hỗn láo, xấc xược Từ trái nghĩa: lễ phép, lễ độ, hiền hòa, nhã nhặn, tôn trọng, lịch sự Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|