Trộm cắp

Từ đồng nghĩa với trộm cắp là gì? Từ trái nghĩa với trộm cắp là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ trộm cắp

Quảng cáo

Nghĩa: lấy của người khác một cách lén lút, nhân lúc đêm hôm hoặc lúc vắng người

Từ đồng nghĩa: ăn cắp, đánh cắp, móc túi, ăn trộm

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Anh ta đã ăn cắp chiếc đồng hồ của một bà lão.

  • Cô ấy đã bị tên trộm đánh cắp chiếc nhẫn.

  • Cậu ấy mất điện thoại vì bị móc túi.

  • Hắn đã ăn trộm rất nhiều món đồ quý giá của người dân trong khu phố.

Quảng cáo
close