Tía

Từ đồng nghĩa với tía là gì? Từ trái nghĩa với tía là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ tía

Quảng cáo

Nghĩa: cách gọi cha một cách thân mật (thường được sử dụng ở miền Nam)

Từ đồng nghĩa:  bố, ba, thân phụ, phụ thân, thầy

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Bố ơi con yêu bố nhiều lắm!

  • Ba con mình hôm nay đi chơi công viên nhé!

  • Thân phụ của Bác Hồ là cụ Nguyễn Sinh Sắc.

  • Phụ thân em luôn là chỗ dựa vững chắc cho gia đình.

  • Con chào thầy con đi học ạ.

Quảng cáo
close