Thu nhiều

Từ đồng nghĩa với thu nhiều là gì? Từ trái nghĩa với thu nhiều là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thu nhiều

Quảng cáo

Nghĩa: thu thập được một số lượng lớn

Từ đồng nghĩa: bội thu, trúng mánh, vượt trội, phát đạt

Từ trái nghĩa: thất bát, bội chi, mất mùa, chậm chạp, thất thu

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Năm nay chúng ta được một mùa bội thu, thu hoạch rất nhiều sản lượng.

  • Chúng ta năm nay không bị mất mùa, coi như là trúng mánh rồi.

  • Kết quả năm nay chúng ta đạt được không ngờ lại vượt trội đến vậy.

  • Gia đình anh ấy làm ăn phát đạt nên rất giàu có.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Năm nay làm ăn thất bát nên chúng ta bây giờ rất cần tiết kiệm.

  • Do thời tiết thay đổi nên chúng ta bị mất mùa hoa.

  • Kinh tế phát triển rất chậm cần đẩy nhanh tiến độ hoàn thành công việc.

  • Cửa hàng của chúng ta năm nay thất thu do ảnh hưởng của dịch bệnh.

Quảng cáo
close