Trong vắt

Từ đồng nghĩa với trong vắt là gì? Từ trái nghĩa với trong vắt là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ trong vắt

Quảng cáo

Nghĩa: chỉ sự trong suốt, không lẫn tạp chất, có thể nhìn rõ qua vật thể.

Từ đồng nghĩa: trong suốt, trong xanh, tinh khiết

Từ trái nghĩa: mờ mịt, tối tăm, mịt mờ, nhập nhoạng, vẩn đục

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Bầu trời hôm nay trong xanh cho nên tôi đã rủ bạn đi công viên.

  • Dòng nước trong suốt.

  • Hồ nước trong vắt có thể nhìn thấy đàn cá tung tăng bơi lội.

  • Nước suối này rất tinh khiết.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Trời đã tối mờ tối mịt, chúng ta phải nhanh chóng về nhà thôi.

  • Căn phòng của cô ấy vô cùng tối tăm, khiến mọi người đều sợ hãi.

  • Ánh sáng nhập nhoạng của buổi bình minh len lỏi qua cửa sổ.

  • Trong ao cá có những vết vẩn đục, mẹ tôi liền mua bể cá mới.

Quảng cáo
close