Thua cuộc

Từ đồng nghĩa với thua cuộc là gì? Từ trái nghĩa với thua cuộc là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thua cuộc

Quảng cáo

Nghĩa: không đạt được mục tiêu đề ra trong một cuộc thi hay một cuộc tranh chấp nào đó

Từ đồng nghĩa: thất bại, bại trận, thất vọng, bất thành

Từ trái nghĩa: chiến thắng, thành công, thành đạt, đạt được, hoàn thành, chinh phục

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Thất bại là mẹ thành công.

  • Kẻ địch đã bại trận trước đội quân hùng mạnh của ta.

  • Cô ấy thất vọng vô cùng khi đạt kết quả thấp trong bài kiểm tra.

  • Kế hoạch đi cắm trại của chúng tôi bất thành vì thời tiết xấu.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Chiến thắng trong cuộc đấu lần này chính là mục tiêu mà chúng tôi đã đặt ra.

  • Anh ấy đã thành công trong việc chinh phục đỉnh Everest.

  • Cô ấy bây giờ thật sự rất thành đạt.

  • Tôi đã hoàn thành bài tập này từ ngày hôm qua.

Quảng cáo
close