Thua cuộcTừ đồng nghĩa với thua cuộc là gì? Từ trái nghĩa với thua cuộc là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thua cuộc Quảng cáo
Nghĩa: không đạt được mục tiêu đề ra trong một cuộc thi hay một cuộc tranh chấp nào đó Từ đồng nghĩa: thất bại, bại trận, thất vọng, bất thành Từ trái nghĩa: chiến thắng, thành công, thành đạt, đạt được, hoàn thành, chinh phục Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|