Thất vọng

Từ đồng nghĩa với thất vọng là gì? Từ trái nghĩa với thất vọng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thất vọng

Quảng cáo

Nghĩa: cảm xúc tiêu cực khi không đáp ứng được mục tiêu, kỳ vọng

Từ đồng nghĩa: tuyệt vọng, hụt hẫng, bực bội, nản lòng

Từ trái nghĩa: hài lòng, thỏa mãn, mãn nguyện, vui mừng

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cô ấy cảm thấy tuyệt vọng khi biết rằng mình không đỗ vào trường đại học mơ ước.

  • Khán giả cảm thấy hụt hẫng khi buổi biểu diễn bị hủy vào phút chót.

  • Tiếng nhạc ầm ĩ khiến tôi cảm thấy bực bội.

  • Sau nhiều lần thất bại, anh ấy cảm thấy nản lòng và muốn bỏ cuộc.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Tôi vô cùng hài lòng với kết quả kỳ thi vừa rồi.

  • Cậu bé mãn nguyện khi được bố mua cho món đồ chơi yêu thích.

  • Được ăn món ăn yêu thích khiến tôi vô cùng thỏa mãn.

Quảng cáo
close