Thất thu

Từ đồng nghĩa với thất thu là gì? Từ trái nghĩa với thất thu là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thất thu

Quảng cáo

Nghĩa: mất mùa, thu hoạch được ít so với dự kiến ban đầu

Từ đồng nghĩa: mất mùa, bội chi, thất bát, chậm chạp

Từ trái nghĩa: bội thu, trúng mánh, vượt trội, phát đạt

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Do thời tiết thay đổi nên chúng ta bị mất mùa hoa.

  • Năm nay làm ăn thất bát nên chúng ta bây giờ rất cần tiết kiệm.

  • Cửa hàng của chúng ta năm nay thất thu do ảnh hưởng của dịch bệnh.

  • Kinh tế phát triển rất chậm cần đẩy nhanh tiến độ hoàn thành công việc.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Năm nay chúng ta được một mùa bội thu, thu hoạch rất nhiều sản lượng.

  • Chúng ta năm nay không bị mất mùa, coi như là trúng mánh rồi.

  • Kết quả năm nay chúng ta đạt được không ngờ lại vượt trội đến vậy.

  • Gia đình anh ấy làm ăn phát đạt nên rất giàu có.

Quảng cáo
close