Thơm lừng

Từ đồng nghĩa với thơm lừng là gì? Từ trái nghĩa với thơm lừng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thơm lừng

Quảng cáo

Nghĩa: có mùi thơm lan tỏa ra mạnh và rộng khắp

Từ đồng nghĩa: ngào ngạt, thơm phức, thơm ngát, thơm tho, thơm nức

Từ trái nghĩa: hôi thối, hôi hám, bốc mùi, nồng nặc, xú uế

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Hương hoa sữa thơm ngào ngạt.

  • Khu vườn thơm lừng mùi quả chín.

  • Thơm ngát hương hoa.

  • Quần áo của tôi luôn thơm tho.

  • Món gà kho thơm phức khiến cả nhà thèm thuồng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Ở bãi rác luôn bốc mùi hôi thối.

  • Lũ chuột thật hôi hám.

  • Quần áo để lâu không giặt sẽ bốc mùi khó chịu.

  • Mùi thuốc lá thật nồng nặc, khó chịu.

Quảng cáo
close