Tất nhiên

Từ đồng nghĩa với tất nhiên là gì? Từ trái nghĩa với tất nhiên là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ tất nhiên

Quảng cáo

Nghĩa: đương nhiên phải là như vậy không thể khác được

Từ đồng nghĩa: đương nhiên, cố nhiên, hẳn nhiên, dĩ nhiên

Từ trái nghĩa: mặc nhiên, áp đặt, định đoạt, sắp đặt

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Đương nhiên bạn phải ôn lại bài trước khi thi.

  • Cha mẹ luôn yêu thương con là lẽ cố nhiên.

  • Dĩ nhiên mặt trời mọc ở đằng Đông và lặn ở đằng Tây.

  • Điều này hẳn nhiên là đúng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Tương lai của tôi là do tôi định đoạt.

  • Cha mẹ không nên áp đặt ý kiến của mình lên con cái.

  • Kế hoạch cho chuyến du lịch này đã được chúng tôi sắp đặt một cách kỹ lưỡng.

Quảng cáo
close