Thấu đáo

Từ đồng nghĩa với thấu đáo là gì? Từ trái nghĩa với thấu đáo là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thấu đáo

Quảng cáo

Nghĩa: suy nghĩ một cách tường tận, kĩ càng, đến nơi đến chốn

Từ đồng nghĩa: thấu suốt, sâu sắc, cẩn trọng, sáng suốt

Từ trái nghĩa: hời hợt, nông cạn, thiển cận

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cần phải suy nghĩ thấu đáo trước khi đưa ra quyết định quan trọng.

  • Cách nhìn nhận vấn đề của anh ấy vô cùng sâu sắc.

  • Chúng ta cần bình tĩnh để đưa ra những lựa chọn sáng suốt.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Anh ấy làm việc một cách hời hợt cho xong.

  • Suy nghĩ nông cạn.

  • Cô ấy là một người thiển cận, không bao giờ nghĩ đến tương lai.

  • Mẹ luôn dặn em phải cẩn trọng khi đi qua những nơi vắng người.

Quảng cáo
close