Thanh bạchTừ đồng nghĩa với thanh bạch là gì? Từ trái nghĩa với thanh bạch là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thanh bạch Quảng cáo
Nghĩa: có lối sống trong sạch, giản dị, luôn giữ mình không để cho sự giàu sang cám dỗ Từ đồng nghĩa: thanh đạm, trong sáng, trong trắng, liêm khiết, thanh liêm, giản dị Từ trái nghĩa: nhơ nhuốc, dơ bẩn, ô uế, bất chính Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|