Thái

Từ đồng nghĩa với thái là gì? Từ trái nghĩa với thái là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thái

Quảng cáo

Nghĩa: hành động cắt thành miếng mỏng hoặc nhỏ bằng dao

Từ đồng nghĩa: cắt, xắt

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Tớ sẽ cắt chiếc bánh thành tám phần.

  • Mẹ em đang xắt thịt ở trong bếp.

Quảng cáo
close