Trôi chảy

Từ đồng nghĩa với trôi chảy là gì? Từ trái nghĩa với trôi chảy là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ trôi chảy

Quảng cáo

Nghĩa: được tiến hành một cách thuận lợi, dễ dàng, không bị vấp váp, trở ngại gì

Từ đồng nghĩa: trơn tru, lưu loát, vanh vách, suôn sẻ, thuận lợi

Từ trái nghĩa: ấp úng, lắp bắp, gian nan, khó khăn, gian khổ, trắc trở

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Máy móc vận hành trơn tru.

  • Cô ấy phải luyện tập rất nhiều mới có thể thuyết trình lưu loát trước đám đông.

  • Em đọc thuộc bài vanh vách.

  • Mọi việc đều suôn sẻ cả rồi, chúng ta không cần phải lo lắng nữa.

  • Cửa hàng tạp hóa nhà em bán hàng rất thuận lợi.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Bạn ấy ấp úng khi trả lời câu hỏi của thầy giáo.

  • Cậu ấy nói chuyện cứ lắp ba lắp bắp.

  • Chúng tôi vừa trải qua cuộc hành trình đầy gian nan.

  • Các anh chiến sĩ phải rèn luyện vô cùng gian khổ để có thể bảo vệ Tổ quốc.

  • Hi vọng chuyến bay vào cuối tuần không gặp phải trắc trở nào.

Quảng cáo
close