Tu bổTừ đồng nghĩa với tu bổ là gì? Từ trái nghĩa với tu bổ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ tu bổ Quảng cáo
Nghĩa: sửa chữa lại chỗ hư hỏng và làm lại cho tốt, cho hoàn chỉnh hơn Từ đồng nghĩa: tu sửa, tu tạo, tân trang, sửa chữa, sửa sang Từ trái nghĩa: phá hủy, hủy hoại, tàn phá, phá hoại Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|