Tẩy

Từ đồng nghĩa với tẩy là gì? Từ trái nghĩa với tẩy là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ tẩy

Quảng cáo

Nghĩa: [Danh từ] đồ dùng làm bằng cao su dùng để tẩy vết mực, vết bẩn trên giấy

[Động từ] xóa, làm mất những vết bẩn, những chữ viết sai

Từ đồng nghĩa: gôm, xóa

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cục gôm của tớ rơi đâu mất rồi.

  • Cậu viết sai chữ này mất rồi, mau xóa đi!

Quảng cáo
close