Suy sụp

Từ đồng nghĩa với suy sụp là gì? Từ trái nghĩa với suy sụp là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ suy sụp

Quảng cáo

Nghĩa: trạng thái tinh thần và thể chất tồi tệ, khó có thể gắng gượng nổi

Từ đồng nghĩa: suy yếu, kiệt quệ, tuyệt vọng, chán nản, nản chí

Từ trái nghĩa: vững vàng, mạnh mẽ, kiên cường, vui vẻ, sung sức, nỗ lực

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Sức khỏe của ông ấy đang dần suy yếu sau một thời gian dài bị bệnh.

  • Nguồn tài nguyên thiên nhiên của Trái Đất đang dần kiệt quệ.

  • Sau những biến cố đã xảy ra, cậu ấy trở nên tuyệt vọng với cuộc sống.

  • Em vô cùng chán nản vì không được đi chơi cùng các bạn.

  • Hãy nhớ, đừng bao giờ nản chí trước khó khăn.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cây bàng vẫn vững vàng trước những cơn gió mạnh.

  • Cô ấy là người con gái mạnh mẽ.

  • Chúng em đang chơi đùa rất vui vẻ.

  • Anh trai em ở độ tuổi thanh niên nên làm việc rất sung sức.

  • Em sẽ nỗ lực học tập để bố mẹ vui lòng.

Quảng cáo
close