Sở trường

Từ đồng nghĩa với sở trường là gì? Từ trái nghĩa với sở trường là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ sở trường

Quảng cáo

Nghĩa: chỉ một việc nào nó mà con người đặc biệt giỏi và làm một cách thành thạo

Từ đồng nghĩa: ưu điểm, điểm mạnh, ưu thế, thế mạnh

Từ trái nghĩa: sở đoản, khuyết điểm, nhược điểm, điểm yếu

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Mỗi người đều có những ưu điểm và nhược điểm riêng.

  • Cậu ấy là người có rất nhiều điểm mạnh.

  • Ưu thế của chiếc đèn này là tiết kiệm điện rất tốt.

  • Thế mạnh của chúng ta là tinh thần đoàn kết.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Mỗi người đều có thể khắc phục sở đoản của bản thân.

  • Bạn không nên nói rõ ràng khuyết điểm của người khác như vậy.

  • Nhược điểm của cậu ấy là vẫn còn rụt rè và e thẹn.

  • Điểm yếu của của chiếc quạt này là nó tốn nhiều năng lượng.

Quảng cáo
close