Sở đoản

Từ đồng nghĩa với sở đoản là gì? Từ trái nghĩa với sở đoản là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ sở đoản

Quảng cáo

Nghĩa: chỉ một việc nào nó mà con người còn yếu kém, gặp khó khăn khi thực hiện

Từ đồng nghĩa: khuyết điểm, nhược điểm, điểm yếu

Từ trái nghĩa: sở trường, ưu điểm, điểm mạnh, ưu thế, thế mạnh

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Bạn không nên nói rõ ràng khuyết điểm của người khác như vậy.

  • Nhược điểm của cậu ấy là vẫn còn rụt rè và e thẹn.

  • Điểm yếu của của chiếc quạt này là nó tốn nhiều năng lượng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Sở trường của mẹ em là nấu ăn.

  • Mỗi người đều có những ưu điểm và nhược điểm riêng.

  • Cậu ấy là người có rất nhiều điểm mạnh.

  • Ưu thế của chiếc đèn này là tiết kiệm điện rất tốt.

  • Thế mạnh của chúng ta là tinh thần đoàn kết.

close