Siêng năngTừ đồng nghĩa với siêng năng là gì? Từ trái nghĩa với siêng năng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ siêng năng Quảng cáo
Nghĩa: chăm chỉ, miệt mài làm việc không có sự lười biếng Từ đồng nghĩa: chăm chỉ, cần cù, chịu khó, ham học Từ trái nghĩa: biếng nhác, chây lười, lười biếng, lười nhác Đặt câu với từ đồng nghĩa: - Cần cù, chịu khó là đức tính quý báu của con người Việt Nam. - Người ta thường ví tôi là con ong chăm chỉ. Đặt câu với từ trái nghĩa: - Nếu như bây giờ bạn lười biếng, nó sẽ huỷ hoại tương lai của bạn. - Tôi rất không thích tính cách chây lười và ỷ lại vào người khác của bạn.
Quảng cáo
|