Sung sướng

Từ đồng nghĩa với sung sướng là gì? Từ trái nghĩa với sung sướng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ sung sướng

Quảng cáo

Nghĩa: trạng thái cảm xúc biểu hiện sự hài lòng, thỏa mãn với điều mình có

Từ đồng nghĩa: hài lòng, thỏa mãn, mãn nguyện, an nhàn

Từ trái nghĩa: vất vả, khó khăn, nặng nhọc, khó nhọc, cực nhọc

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cậu ấy hài lòng với kết quả bài kiểm tra.

  • Tôi vô cùng thỏa mãn khi được ăn những món ăn yêu thích.

  • Cuộc sống giản dị hiện tại khiến cô ấy cảm thấy mãn nguyện.

  • Cuộc sống của cô ấy an nhàn và rất hưởng thụ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cha mẹ phải vất vả mưu sinh để nuôi con cái ăn học.

  • Khó khăn lắm tôi mới có thể tìm được đường đến nhà bạn.

  • Họ đã trải qua một hành trình dài và khó nhọc để đến được đây.

  • Anh ấy phải làm việc rất nặng nhọc để kiếm sống cho gia đình.

  • Làm lụng cực nhọc.

Quảng cáo
close