Sơ sài

Từ đồng nghĩa với sơ sài là gì? Từ trái nghĩa với sơ sài là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ sơ sài

Quảng cáo

Nghĩa: đơn sơ và ít ỏi không đủ điều kiện so với yêu cầu, chỉ là sơ qua cho có

Từ đồng nghĩa: qua loa, sơ lược, đại khái  

Từ trái nghĩa: đầy đủ, chi tiết, kỹ càng, kỹ lưỡng

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

- Đây là quyển sách sơ lược về lịch sử Việt Nam.

- Bài tập của họ luôn làm một cách rất qua loa.

- Đại khái sự tình là như vậy, có thời gian mình sẽ kể nốt cho bạn.

Đặt câu với từ trái nghĩa: 

- Chi tiết đầy đủ các bộ phận trên ô tô. 

- Kiểm tra một cách kỹ càng các phần đã làm.

- Tự tay cô ấy chuẩn bị rất kỹ lưỡng các món ăn.

Quảng cáo
close