Quý

Từ đồng nghĩa với quý là gì? Từ trái nghĩa với quý là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ quý

Quảng cáo

Nghĩa: [Danh từ] khoảng thời gian bằng ba tháng, tính từ tháng một trở đi

[Tính từ] có giá trị cao

[Động từ] tôn trọng, coi trọng ai đó, thứ gì đó

Từ đồng nghĩa: quý báu, quý giá, mến, quý mến, quý trọng, trân trọng, coi trọng, trân quý

Từ trái nghĩa: vô giá trị, ghét, ghét bỏ, coi thường, khinh thường, coi nhẹ

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Yêu nước là truyền thống quý báu của dân tộc ta.

  • Món đồ này rất quý giá đối với tôi.

  • Nam là một học sinh ngoan, luôn kính thầy mến bạn.

  • Linh rất tốt tính nên ai cũng quý mến.

  • Em rất quý trọng những giây phút được ở bên gia đình.

  • Tôi luôn trân trọng tình bạn giữa hai chúng ta.

  • Mỗi người cần coi trọng việc giữ gìn và phát huy những giá trị truyền thống.
  • Tớ vô cùng trân quý món quà mà cậu tặng.

Đặt câu với từ trái nghĩa: 

  • Cậu ấy toàn mua những món đồ lặt vặt, vô giá trị.

  • Tớ không hề ghét cậu ấy.

  • Cậu ấy hay nói dối nên bị mọi người ghét bỏ.

  • Tớ không bao giờ coi thường những người bạn của mình.

  • Cô ta luôn tỏ thái độ khinh thường những người thấp kém hơn mình.

  • Chúng ta không nên coi nhẹ sức khỏe của bản thân.

Quảng cáo
close