Phân tánTừ đồng nghĩa với phân tán là gì? Từ trái nghĩa với phân tán là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ phân tán Quảng cáo
Nghĩa: chia nhỏ và phân ra nhiều hướng, nhiều nơi khác nhau Từ đồng nghĩa: phân bố, rải rác, lác đác Từ trái nghĩa: dồn, tập trung Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|