Phân tán

Từ đồng nghĩa với phân tán là gì? Từ trái nghĩa với phân tán là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ phân tán

Quảng cáo

Nghĩa: chia nhỏ và phân ra nhiều hướng, nhiều nơi khác nhau

Từ đồng nghĩa: phân bố, rải rác, lác đác

Từ trái nghĩa: dồn, tập trung

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Dân cư nước ta phân bố không đồng đều.

  • Thời tiết hôm nay có mưa giông rải rác.

  • Những hạt mưa rơi lác đác trên mái nhà.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Anh ấy dồn hết tâm trí vào công việc.

  • Cả lớp đã tập trung đông đủ cho chuyến tham quan lần này.

Quảng cáo
close