Phân vân

Từ đồng nghĩa với phân vân là gì? Từ trái nghĩa với phân vân là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ phân vân

Quảng cáo

Nghĩa: ở trong trạng thái đang phải nghĩ ngợi, chưa biết nên quyết định như thế nào cho phải

Từ đồng nghĩa: chần chừ, do dự, đắn đo, lưỡng lự, lăn tăn

Từ trái nghĩa: dứt khoát, quả quyết, quyết đoán

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cậu đừng chần chừ nữa mà hãy quyết định nhanh lên.

  • Anh ấy không hề do dự mà lao vào cứu người khỏi đám cháy.

  • Cô ấy đắn đo mãi không biết nên chọn món quà nào cho sinh nhật mẹ.

  • Cô bé lăn tăn mãi không biết nên đi con đường nào.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Bác Hồ dứt khoát ra đi tìm đường cứu nước dù Người chỉ có hai bàn tay trắng.

  • Anh ta là một người thiếu quyết đoán.

  • Vấn đề này hãy để anh ấy tự mình quả quyết.

Quảng cáo
close