PheTừ đồng nghĩa với phe là gì? Từ trái nghĩa với phe là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ phe Quảng cáo
Nghĩa: tập hợp người hoặc tổ chức cùng đứng về một phía với nhau, hoạt động đối lập với những người hoặc tổ chức đứng về một phía khác Từ đồng nghĩa: bè, cánh, phái, phe phái Từ trái nghĩa: cá nhân, trung lập, độc lập Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|