Phe

Từ đồng nghĩa với phe là gì? Từ trái nghĩa với phe là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ phe

Quảng cáo

Nghĩa: tập hợp người hoặc tổ chức cùng đứng về một phía với nhau, hoạt động đối lập với những người hoặc tổ chức đứng về một phía khác

Từ đồng nghĩa: bè, cánh, phái, phe phái

Từ trái nghĩa: cá nhân, trung lập, độc lập

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cậu không nên kết với những người xấu.

  • Đội quân chia làm ba cánh.
  • Một tập thể đoàn kết là một tập thể không chia bè chia phái.


  • Trong tổ chức đã hình thành các phe phái.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Đây chỉ là ý kiến cá nhân của tớ thôi.

  • Cô ấy luôn cố gắng giữ thái độ trung lập trong các cuộc tranh luận.

  • Anh ấy luôn suy nghĩ mọi vấn đề một cách độc lập.

Quảng cáo
close