Phát

Từ đồng nghĩa với phát là gì? Từ trái nghĩa với phát là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ phát

Quảng cáo

Nghĩa: làm đứt ngang ra cả loạt bằng cách dùng lưỡi dao dài lia mạnh. Chia, cung cấp cho từng người, thường theo một chế độ chung nhất định. Truyền đi và làm tỏa ra tiếng nói, âm thanh, hình ảnh, ánh sáng, mùi vị,...

Từ đồng nghĩa: cắt, chém, chặt, chia, phân phát, tỏa

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Tớ sẽ cắt chiếc bánh thành tám phần.

  • Ông Phát đang chém tre để làm hàng rào cho vườn.

  • Nạn chặt phá rừng gây tình trạng lũ quét ở vùng núi.

  • Mẹ chia cho mỗi anh em một gói bánh.

  • Bọn trẻ vô cùng hân hoan khi được phân phát quà Trung thu.

  • Hoa cau tỏa hương thơm ngát.

Quảng cáo
close